![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
#1
|
|||
|
|||
![]() niên giám thống kê hà nội năm 2012 2008 của cả nước, của các vùng và các đia phuong. Bên cạnh đó, nội dung cuốn nien giám này còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế. Trong lần xuất bản này, trên cơ sở lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, thong ke tiếp tục bổ sung một số biểu và chỉ tiêu cùng giải thích, khái niệm và định nghĩa liên quan nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của người dùng tin. Tổng cục Thống kê chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các cơ quan, đơn vị, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý để nien giam thoong kê quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước và quốc tế. MUC LUC CONTENTS Lời nói đầu. Foreword Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu. Administrative Unit, Land and Climate Dan so và Lao động Population and Employment TK Quốc giavà ngân sach quốc gia National Accounts and State budget Đầu tư và xây dựng Investment and construction DN và co so sản xuất KD cá thể. Enterprise and Individual business establishment Nông, lâm nghiêp và Thuỷ sản. Agriculture, Forestry and Fishing Công nghiệp. Industry thuong mai và DL Trade and Tourism chi so giá - Price index Vận tải và bc, vien thong Transport and Postal Services, Telecommunications giaos ducj Education Y tế, van hóa, Thể thao và muc song dân cư Health, Culture, Sport and Living standard sô liệu thống kê nước ngoài. International Statistics |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |
![]() |
|
|